Sắp xếp: Mới nhất
Chuyên các dòng máy ép nhiệt cơ, tự động đầy đủ các kích thước phổ biến cho ngành may mặc
Bảng hướng dẫn điều chỉnh nhiệt độ và thời gian trong in chuyển nhiệt:
STT |
Tên sản phầm |
Nhiệt độ ép (độ C) |
Thời gian ép nhiệt (giây) |
1 |
Áo thun (T-shirt), vải |
180 - 200 |
35s - 45s |
2 |
Tấm kim loại |
200 |
25s -35s |
3 |
Tấm Al (Thiếc) |
180 |
25s -35s |
4 |
Các loại tranh ghép |
200 |
60 - 150 s |
5 |
Gạch men |
190 - 210 |
180s - 240s |
6 |
Mouse mat |
180 - 200 |
35s - 45s |
7 |
Ly |
190 - 210 |
120s |
8 |
Nón (mũ) |
190 - 200 |
120s - 180s |
9 |
Tấm thủy tinh |
140 |
8s |
10 |
Mặt dây truyền (kim loại) |
190 - 210 |
25s -35s |
11 |
Các loại vỏ (sò, ốc..) |
190 - 210 |
25s -35s |
12 |
Các loại ly kiểu |
190 - 210 |
120s |
13 |
Cà vạt (đeo cổ) |
170 - 190 |
30s |
14 |
Dĩa (đĩa) |
190 - 200 |
120s -180s |
15 |
Túi xách |
180 - 200 |
35s - 45s |